Tiêu chuẩn thép: JIS G 3101, GOST 380-94, ASTM A36, GB/T8163-1999 Mác thép: SS400, CT3, A36, Q235, Q345, S355jr Kích thước : Độ dày: 1.50 – 100 mm Bề rộng: 860 – 3.000 mm (thông dụng: 1500) Độ dày 1.50 – 2.90 mm: Bề rộng tối đa 1250mm Độ dày 3.00 – 8.00 mm: Bề rộng tối đa 1524mm Độ dày > 8.00 mm: Bề rộng tối đa 2000mm Chiều dài: Thông dụng 6.000 mm – 12.000 mm
Liên hệ
552
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Mác thép: SS400, S50C, S55C.
Tiêu chuẩn: JIS G 3101
Độ dày: (6 ~ 500) mm.
Chiều rộng: 1500, 2000 mm.
Chiều dài: 6000 mm, 12000mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản.
Thành phần hóa học Thép tấm SS400 Nhật Bản:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
0.11 ~ 0.18 |
0.12 ~ 0.17 |
0.40 ~ 0.57 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
Tính chất cơ lý tính Thép tấm SS400 Nhật Bản :
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
310 |
210 |
32 |
Ứng dụng: Dùng làm trục cẩu lớn, Trục máy hạng nặng (Heavy Industrial) Làm Vỏ khuôn, Khung máy, kết cấu nhà xưởng, chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy...